🔍
Search:
NGẮT QUÃNG
🌟
NGẮT QUÃNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
하던 일이나 동작을 갑자기 멈추는 행동을 자꾸 하다. 또는 그런 행동을 자꾸 하게 하다.
1
NGẮT QUÃNG, ĐỨT QUÃNG, GIÁN ĐOẠN:
Thường hay thực hiện hành động dừng đột ngột công việc hay động tác đang làm dở. Hoặc khiến cho hành động như thế hay diễn ra.
-
Động từ
-
1
하던 일이나 동작을 갑자기 멈추는 행동을 자꾸 하다. 또는 그런 행동을 자꾸 하게 하다.
1
NGẮT QUÃNG, ĐỨT QUÃNG, GIÁN ĐOẠN:
Liên tục thực hiện hành động dừng đột ngột công việc hay động tác đang làm dở. Hoặc khiến cho hành động như thế liên tục diễn ra.
-
☆
Danh từ
-
1
서로 간의 관계를 끊음.
1
SỰ TUYỆT GIAO:
Việc cắt đứt quan hệ với nhau.
-
2
어떤 것이 연속되지 않음.
2
SỰ NGẮT QUÃNG, SỰ GIÁN ĐOẠN:
Việc cái gì đó không được liên tục.
-
Phó từ
-
1
하던 일이나 동작을 자꾸 멈추는 모양.
1
MỘT CÁCH NGẮT QUÃNG, ĐỨT QUÃNG, GIÁN ĐOẠN:
Hình ảnh thường hay dừng công việc hay động tác đang làm dở.
-
Động từ
-
1
서로 간의 관계가 끊어지다.
1
BỊ ĐOẠN TUYỆT:
Quan hệ với nhau bị cắt đứt.
-
2
어떤 것이 연속되지 않다.
2
BỊ NGẮT QUÃNG, BỊ GIÁN ĐOẠN:
Cái gì đó không được liên tục.
-
Động từ
-
1
공간적인 거리를 멀어지게 하다.
1
CÁCH RA, BỎ CÁCH QUÃNG:
Làm cho khoảng cách không gian rời xa.
-
2
시간 간격을 벌어지게 하다.
2
CÁCH QUÃNG, NGẮT QUÃNG:
Làm cho khoảng cách về thời gian cách ra.
-
Động từ
-
1
하던 일이나 동작을 갑자기 멈추는 행동을 자꾸 하다. 또는 그런 행동을 자꾸 하게 하다.
1
DỪNG ĐỘT NGỘT, NGẮT QUÃNG,ĐỨT QUÃNG, GIÁN ĐOẠN:
Liên tục thực hiện hành động dừng đột ngột công việc hay động tác đang làm dở. Hoặc khiến cho thực hiện hành động như thế liên tục.
🌟
NGẮT QUÃNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
억세고 힘차게 계속되어 끊임없다.
1.
KHÔNG NGỪNG, KHÔNG NGỚT:
Liên tục và không bị ngắt quãng một cách mạnh mẽ và mãnh liệt.
-
Động từ
-
1.
끊이지 않고 이어져 나가다.
1.
ĐƯỢC LIÊN TỤC:
Được tiếp nối và không bị ngắt quãng.
-
2.
중단됐던 일이 다시 이어져 나가다.
2.
ĐƯỢC TIẾP TỤC:
Một việc đã bị gián đoạn được tiếp nối trở lại.
-
Phó từ
-
1.
줄이나 금을 잇따라 긋는 모양.
1.
RÈN RẸT:
Hình ảnh vẽ nét hay vệt liên tiếp.
-
2.
여럿이 잇따라 고르게 늘어서 있는 모양.
2.
TĂM TẮP:
Hình ảnh nhiều cái nối tiếp nhau một cách đều đặn.
-
3.
여럿이 한 줄로 끊이지 않고 이어지는 모양.
3.
TĂM TẮP:
Hình ảnh nhiều cái nối tiếp thành một hàng mà không bị ngắt quãng.
-
4.
종이나 천 등을 여러 가닥으로 잇따라 찢는 모양.
4.
XOÈN XOẸT:
Hình ảnh liên tục xé giấy hoặc vải thành nhiều mảnh.
-
5.
물이나 음료수를 잇따라 단숨에 마시는 모양.
5.
ỪNG ỰC:
Hình ảnh uống một hơi liên tục nước hay nước ngọt.
-
6.
입으로 아주 힘차게 계속 빠는 소리. 또는 그 모양.
6.
CHÙN CHỤT:
Âm thanh rít liên tiếp rất mạnh vào trong miệng. Hoặc hình ảnh đó.
-
7.
거침없이 계속 읽어 내려가거나 외거나 말하는 모양.
7.
LÀU LÀU:
Hình ảnh nói hoặc nhẩm hay đọc liên tiếp không vấp váp.
-
8.
여럿이 잇따라 펴거나 벌리는 모양.
8.
NGOÁC, TOANG:
Hình ảnh nhiều cái liên tiếp trải ra hoặc dang ra.
-
9.
소름이나 땀이 계속 돋는 모양.
9.
LẤM TẤM:
Hình ảnh gai ốc hay mồ hôi liên tục xuất hiện.
-
11.
여러 곳으로 눈길을 보내며 계속 훑어보는 모양.
11.
LƯỚT:
Hình ảnh đưa ánh nhìn tới nhiều nơi rồi liên tục bao quát.
-
10.
미끄러운 곳에서 계속 밀려 나가는 모양.
10.
TUỒN TUỘT:
Hình ảnh liên tục bị đẩy ra từ chỗ trơn.
-
Phó từ
-
1.
콧구멍으로 숨을 띄엄띄엄 세게 내쉬는 소리.
1.
TIẾNG KHÌN KHỊT, TIẾNG HÍT HÍT:
Âm thanh phát ra tiếng thở mạnh ngắt quãng bằng lỗ mũi.
-
Động từ
-
1.
콧구멍으로 숨을 띄엄띄엄 세게 내쉬는 소리를 자꾸 내다.
1.
KHÌN KHỊT, HÍT HÍT:
Liên tục phát ra âm thanh tạo nên tiếng thở mạnh ngắt quãng bằng lỗ mũi.
-
Phó từ
-
1.
줄이나 금을 잇따라 긋는 모양.
1.
(KẺ, VẼ) LIA LỊA, XOẸT XOẸT:
Hình ảnh vẽ tiếp nối các đường hay nét.
-
2.
여럿이 잇따라 고르게 늘어서 있는 모양.
2.
(DÀI) TĂM TẮP, (NỐI ĐUÔI NHAU DÀI) LÊ THÊ:
Hình ảnh nhiều thứ dàn trải tiếp nối và đều khắp.
-
3.
여럿이 한 줄로 끊이지 않고 이어지는 모양.
3.
RÒNG RÒNG:
Hình ảnh nhiều thứ kết nối thành một dãy mà không bị ngắt quãng.
-
4.
종이나 천 등을 여러 가닥으로 잇따라 찢는 모양.
4.
SOÀN SOẠT, ROÀN ROẠT:
Hình ảnh xé liên tục giấy hay vải thành nhiều sợi.
-
5.
물이나 음료수를 잇따라 단숨에 마시는 모양.
5.
ỪNG ỰC:
Hình ảnh uống một hơi liên tục nước hay đồ uống.
-
6.
입으로 아주 힘차게 계속 빠는 소리. 또는 그 모양.
6.
CHÙN CHỤT, LIA LỊA, RÍT LẤY RÍT ĐỂ ( THUỐC LÁ ...):
Tiếng hút liên tục bằng miệng rất mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
7.
거침없이 계속 읽어 내려가거나 외거나 말하는 모양.
7.
LÀU LÀU, MỘT MẠCH:
Hình ảnh đọc xuống, nói hoặc đọc thuộc lòng liên tục không ngớt.
-
8.
여럿이 잇따라 펴거나 벌리는 모양.
8.
NHẤT LOẠT (VƯƠN VAI, DUỖI CHÂN...), TỚI TẤP:
Hình ảnh nhiều thứ tiếp nối nhau mở ra hoặc vươn ra.
-
9.
소름이나 땀이 계속 돋는 모양.
9.
(SỞN GAI ỐC) LỞM CHỞM:
Hình ảnh gai ốc nổi hay mồ hôi đổ ra liên tục.
-
10.
여러 곳으로 눈길을 보내며 계속 훑어보는 모양.
10.
LƯỚT QUA LƯỚT LẠI, LƯỚT LÊN LƯỚT XUỐNG:
Hình ảnh liên tục đưa mắt nhìn quanh nhiều nơi.
-
11.
미끄러운 곳에서 계속 밀려 나가는 모양.
11.
(TRƯỢT) LIA LỊA, (NGÃ, BỊ ĐẨY) DÚI DỤI:
Hình ảnh liên tục bị đẩy ra khỏi chỗ trơn trượt.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
끊이지 않고 잇따라.
1.
LIÊN TỤC:
Tiếp tục và không bị ngắt quãng.
-
2.
중단됐던 일을 다시 이어서.
2.
TIẾP, TIẾP TỤC:
Tiếp nối lại việc đã bị gián đoạn.
-
☆
Động từ
-
1.
어떤 일이나 상태가 끊어지거나 멈추지 않고 계속되다.
1.
LIÊN TỤC, LIÊN TIẾP:
Sự việc hoặc trạng thái nào đó không bị ngắt quãng hoặc dừng lại mà được tiếp tục.
-
Danh từ
-
1.
끊이지 않고 이어 나가는 것.
1.
TÍNH LIÊN TỤC:
Việc không bị ngắt quãng và được liên tục.
-
☆
Động từ
-
1.
나란히 줄을 이루다.
1.
XẾP HÀNG:
Tạo thành hàng liền kề nhau.
-
2.
어떤 일이 끊이지 않고 계속되거나 연달아 일어나다.
2.
NỐI ĐUÔI NHAU, NỐI TIẾP NHAU, XẾP HÀNG:
Sự việc nào đó không ngắt quãng mà liên tục hoặc nối tiếp nhau xảy ra.
-
Định từ
-
1.
끊이지 않고 이어 나가는.
1.
MANG TÍNH LIÊN TỤC:
Không bị ngắt quãng và được liên tục.
-
Phó từ
-
1.
줄이나 금 등을 곧게 긋는 모양.
1.
THẲNG:
Hình ảnh vẽ thẳng đường hay nét.
-
2.
고르게 한 줄로 이어져 있거나 벌여 있는 모양.
2.
THẲNG TẮP:
Hình ảnh được kết nối hay trải dài thành một đường đều đặn.
-
3.
종이나 천 등을 한 번에 찢거나 한 가닥으로 훑는 모양.
3.
MỘT MẠCH, MỘT CÁI VÈO, RẸT, XOẸT:
Hình ảnh xé giấy hay vải... trong một lần hoặc tách thành một mảnh.
-
4.
물 등을 한 번에 마시는 모양.
4.
MỘT VÓC, MỘT HƠI:
Hình ảnh uống nước... trong một lần.
-
5.
어떤 행동을 막히는 것 없이 한 번에 이어서 하는 모양.
5.
MỘT MẠCH, MỘT LÈO:
Hình ảnh làm liên tục một hành động nào đó trong một lần mà không bị ngắt quãng.
-
6.
몸을 곧게 펴는 모양.
6.
THẲNG:
Hình ảnh duỗi thẳng thân thể.
-
7.
물기나 기운 등이 한 번에 돋거나 빠지는 모양.
7.
ÀO ẠT:
Hình ảnh hơi nước hay khí lực trổi lên hay mất đi trong một lần.
-
8.
어떤 행동을 일정한 시간 동안 이어서 하는 모양.
8.
SUỐT:
Hình ảnh làm liên tục hành động nào đó trong suốt một thời gian nhất định.
-
9.
넓은 범위를 한눈에 훑어보는 모양.
9.
QUA:
Hình ảnh nhìn qua một lượt trên phạm vi rộng.
-
Danh từ
-
1.
끊이지 않고 죽 이어진 선.
1.
CHUỖI LIÊN TIẾP, MẠCH LIÊN TIẾP:
Đường nối dài liên tục không bị ngắt quãng.
-
Danh từ
-
1.
말이 자꾸 막히고 유창하지 않는 말솜씨.
1.
SỰ VỤNG NÓI, SỰ ĂN NÓI VỤNG VỀ:
Khả năng nói không được lưu loát và liên tục bị ngắt quãng.